1. Chữ S, s
Đọc: chữ s (âm sờ, đọc uốn lưỡi)
Viết:
- s (viết thường)
Cho trẻ đồ chữ s theo mẫu chữ lớn.
Tìm chữ: sau khi trẻ đọc và đồ chữ s, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ chứa chữ s:
Tranh Hoa Sen (từ hoa Sen ), trẻ tìm chữ s trong tiếng hoa Sen (cung cấp cho trẻ càng nhiều từ, tiếng có chữ s và kèm hình ảnh càng củng cố biểu tượng về chữ s cho trẻ)
Cho trẻ chỉ chữ s trong từ có chứa chữ s, đọc từ có chứ chữ s cho trẻ đọc theo (ví dụ: đọc và chỉ từng tiếng trong từ hoa sen, trẻ chỉ theo và đọc theo.
2. Chữ X, x
Đọc: chữ X (âm xờ, đọc thường, thẳng lưỡi)
Viết :
- x (viết thường)
Cho trẻ đồ chữ x theo mẫu chữ lớn.
Tìm chữ: Sau khi trẻ đọc và đồ chữ x, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ, tiếng chứa chữ x: tranh mùa xuân (từ mùa xuân), trẻ tìm chữ x trong tiếng xuân.
Cho trẻ chỉ và đọc chữ x có trong các từ trong tranh. Người lớn chỉ từng chữ và đọc cho trẻ đọc theo.
* Luyện tập:
- Trò chơi:
Tìm chữ trong từ, tiếng:
Bé tô màu (hoặc gạch dưới) chữ s, x mà bé vừa học bên ô bên trái.
Sau khi gạch dưới các chữ s, x vừa học. Bé đọc tên các chữ cái và nối từ có chữ cái với ô bên phải tương ứng:
Ví dụ: từ hoa sen: có chữ s trong tiếng: sen, nối từ hoa sen với ô chữ s.
Từ có chứa chữ s,x
|
Chữ cái: s,x
|
Hoa sen
Mùa xuân
Đàn sếu bay
Ngày xửa, ngày xưa
Hoa súng
Tiếng sáo
Đường xa
Sâm cầm
Kéo cưa lừa xẻ
Chim sẻ
|
Chữ s
S,s
|
Chữ x
X,x
|
- Kể chuyện: